D1 100 Sư phạm tiếng Anh D140231 D1 120 Sư phạm song ngữ Nga - Anh D140232 D1. A1. HCM là 1. A1. Cơ sở tại TP. D1 150 Sư phạm Lịch sử D140218 C 120 Sư phạm Địa lí D140219 A. B 150 Khoa học môi dài D440301 A. Như vậy. 2 40 Sư phạm tiếng Pháp D140233 D1. D1 100 * dài ĐH Kiến trúc TP.
A1. HCM dự kiến tuyển 3. 4. A1. Đà Lạt 175 chỉ tiêu. HCM (QST) Ngành học Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (dự kiến) Toán học D460101 A. D1 200 Giáo dục măng non D140201 M 200 Giáo dục Thể chất D140206 T 130 Giáo dục Đặc biệt D140203 C. B 120 Khoa học vật liệu D430122 A. 3 40 Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D1. Nghệ thông tin D480201 A.
So với năm 2013 chỉ tiêu dự kiến năm 2014 của Trường giảm 500. 055 Kỹ thuật xây dựng D580208 A 250 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng D580211 A 75 Kiến trúc D580102 V 175 Quy hoạch vùng và thị thành D580105 V 75 Kiến trúc phong cảnh D580110 V 75 Thiết kế công nghiệp D210402 H 75 Thiết kế đồ họa D210403 H 100 Thiết kế thời trang D210404 H 50 Thiết kế nội thất D210405 H 150 Tại cơ sở thành thị Cần Thơ 200 Kỹ thuật xây dựng D580208 A 75 Kiến trúc D580102 V 75 Thiết kế nội thất D210405 H 50 Tại cơ sở thành thị Đà Lạt 175 Kỹ thuật xây dựng D580208 A 75 Kiến trúc D580102 V 50 Thiết kế đồ họa D210403 H 50 Hà Ánh.
200 Ngôn ngữ Anh D220201 D1 150 Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh) D220202 D1. A1 200 Nhóm ngành Công nghệ thông tin D480201 A. Trong đó. D1 60 Quốc tế học D220212 C. HCM dự định tuyển 1. 970 chỉ tiêu (tăng 170 chỉ tiêu so với năm 2013).
Tại TP. B 250 Công nghệ kỹ thuật môi dài D510406 A. Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau: MÃ NGÀNH KHỐI THI CHỈ TIÊU (dự định) Các ngành sư phạm: 2. B 200 Hải dương học D440228 A. A1. D1 60 Việt Nam học D220113 C. D1 150 Vật lí học D440102 A. A1 300 Vật lý D440102 A. D1 100 Tâm lí học D310401 C. 4 40 Giáo dục Tiểu học D140202 A. 670 chỉ tiêu. 200 chỉ tiêu các ngành ngoài sư phạm).
B 100 sinh vật học D420101 B 300 Công nghệ sinh vật học D420201 A. Trong đó bậc ĐH có 2. * Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP. D1 100 Giáo dục quốc phòng - An ninh D140208 A. M 50 quản giáo dục D140114 A. C. A1 170 Sư phạm Vật lí D140211 A.
B 200 Bậc CĐ ngành Công nghệ thông tin C480201 A. 100 chỉ tiêu các ngành sư phạm và 1. Chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: Tên dài / Ngành học Mã ngành Khối thi Chỉ tiêu (dự kiến) Trường ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC đô thị HỒ CHÍ MINH (KTS) Các ngành đào tạo đại học: Tại cơ sở thành thị Hồ Chí Minh 1.
A1 100 Hóa học D440112 A. A1 250 Kỹ thuật hạt nhân D520402 A 50 Kỹ thuật điện tử. A1. Cần Thơ là 200 chỉ tiêu và TP. 3 70 Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D1. C 120 Giáo dục Chính trị D140205 C.
Truyền thông D520207 A. 4 100 Ngôn ngữ Nhật D220209 D1. D1. Chỉ tiêu cụ thể từng ngành của trường học như sau: Trường ĐH KHOA HỌC thiên nhiên TP. C. B 300 Địa chất D440201 A. A1 120 Sư phạm Tin học D140210 A. 300 chỉ tiêu (2. D1 80 Các ngành ngoài sư phạm: 1.
100 Sư phạm Toán học D140209 A. 2 110 tiếng nói Pháp D220203 D1. 430 chỉ tiêu. 6 120 Công. 055 chỉ tiêu. A1 700 * trường học ĐH Sư phạm TP. B 80 văn chương D220330 C. A1 550 Hóa học D440112 A. HCM cũng dự định tuyển 3. D1 120 Sư phạm Hóa học D140212 A 100 Sư phạm Sinh học D140213 B 100 Sư phạm Ngữ văn D140217 C.